tính từ khen ngợi trong tiếng việt

Trong tiếng Anh có tới 3 từ biểu thị ý nghĩa khiêm tốn, đó là: modest, humble và humility. Tuy nhiên, 3 từ này lại có cách sử dụng khác biệt, chính vì thế, bạn cần chú ý ngữ cảnh để sử dụng chính xác nhất, tránh dùng sai gây hiểu lầm hoặc người nghe sẽ không hiểu bạn Xem thêm về Công ty TNHH MTV dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam - VIAGS trên Facebook. Đăng nhập. hoặc. trong khoảng thời gian từ 12 tiếng đến 2 tiếng trước giờ khởi có kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng phương pháp RT-PCR hoặc xét nghiệm nhanh kháng nguyên âm tính trong CÁCH VIẾT HAY (Bản tiếng việt) Trợ Giảng Tiếng Anh 2012-2013. Lmaf trợ giảng cho trường tiểu học; Được giám đốc trường mầm non khen ngợi về tính kiên nhẫn và kỹ năng giao tiếp. Đã từng làm giám sát tại Trung tâm tiếng Anh trong 6 tháng. Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi Bankso Vn. Trang chủ › Bài viết được xem nhiều Học tiếng Trung theo chủ đề › Các cách khen ngợi tiếng Trung dễ thương Khen ngợi với ai đó khi làm việc tốt, làm hay hoặc ngoại hình xinh đẹp sẽ khiến cho câu chuyện giao tiếp thú vị hay khích lệ tinh thần hơn. Cách khen ngợi tiếng Trung cũng có rất nhiều kiểu. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà học các mẫu câu tiếng Trung khen ngợi nhé! Cấu trúc bạn thường thấy nhất sẽ là Cấu trúc 1 Chủ ngữ + Trạng từ + Tính từ Một số trạng từ thường dùng khi khen ngợi đó là ……很……!hěn ……太……!tài ……真……!zhēn ……好……!hǎo ……相当……!xiāngdāng ……特别……!tèbié ……怎么那么……!zěnme nàme Cấu trúc 2 Chủ ngữ + Tính từ + Trạng từ Trạng từ thường sử dụng đó là ……极了! jí le ……得不得了! de bùdéliǎo Các tính từ dùng để khen ngợi 好 hǎo 了不起 liǎobùqǐ 厉害 lìhài 棒 bàng 了不得 liǎobùdé 优秀 yōuxiù 牛 niú 完美 wánměi Ví dụ 您真了不起!Nǐn zhēn liǎobùqǐ! Bạn thật tuyệt vời! 你儿子好棒!Nǐ érzi hǎo bàng! Con trai bạn thật tuyệt! 你穿这身衣服美极了!Nǐ chuān zhè shēn yīfu měi jíle! Bạn trông thật lộng lẫy trong chiếc váy này! 你怎么那么有型!Nǐ zěnme nàme yǒu xíng! Tại sao bạn lại phong cách như vậy cơ chứ! Cách khen ngợi ngoại hình bằng tiếng Trung Nếu bạn muốn khen ngợi ngoại hình của ai đó, bạn có thể sử dụng những tính từ mô tả nhiều hơn. Điểm qua một số tính từ tiếng Trung để nói với ai đó rằng họ trông đẹp trai hay xinh gái nhé! 漂亮 piàoliang xinh gái 好看 hǎokàn ưa nhìn 帅 shuài đẹp trai 酷 kù ngầu 可爱 kě’ài đáng yêu 优雅 yōuyǎ tao nhã 有型 yǒu xíng sành điệu 美 měi lộng lẫy Ví dụ 你的新发型太好看了!Nǐ de xīn fǎxíng tài hǎokàn le! Kiểu tóc mới của bạn thật đẹp! 你好优雅啊!Nǐ hǎo yōuyǎ a! Bạn thật thanh lịch! 你穿这身衣服美极了!Nǐ chuān zhè shēn yīfu měi jíle! Bạn trông thật lộng lẫy trong chiếc váy này! 你怎么那么有型!Nǐ zěnme nàme yǒu xíng! Bạn thật phong cách! Cách khen ngợi tính cách hoặc hành vi bằng tiếng Trung Trong khi những lời khen liên quan đến ngoại hình rất dễ nghe, thì những lời khen về tính cách cá nhân hoặc công việc của một người cũng quan trọng không kém. Dưới đây là một số từ bạn có thể sử dụng khi muốn khen ngợi cá tính của ai đó 乖 guāi ngoan 聪明 cōngmíng thông minh 靠谱 kào pǔ tin cậy 有意思 yǒuyìsi thú vị 精彩 jīngcǎi tuyệt vời 干得漂亮 Gàn de piàoliang! làm tốt lắm 做得好 Zuò de hǎo làm tốt quá 能干 nénggàn rất có triển vọng Ví dụ 你女儿特别乖!Nǐ nǚ’ér tèbié guāi! Con gái của bạn thực sự rất ngoan! 你真靠谱!Nǐ zhēn kào pǔ! Bạn thật đáng tin cậy! 你的演讲精彩极了!Nǐ de yǎnjiǎng jīngcǎi jíle! Bài phát biểu của bạn thật tuyệt vời! 你的想法很有意思!Nǐ de xiǎngfǎ hěn yǒuyìsi! Ý tưởng của bạn rất thú vị! Giờ bạn đã biết khen ngợi mọi người trong các tình huống rồi đó nha! Vận dụng ngay thôi. Lời khen sẽ khiến cho đối phương vui và khích lệ tinh thần rất nhiều đấy. Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đọc các bài viết mới nha! Xem thêm Cách nói lời cảm ơn bằng tiếng Trung Cách nói lời xin lỗi bằng tiếng Trung Cách chào hỏi tiếng Trung

tính từ khen ngợi trong tiếng việt