tính bằng cách thuận tiện nhất 98 3 97 2

Tính bằng cách thuận tiện :1+2+3++97+98+99+100 tính bằng cách thuận tiện nhất: 1+2+3+.. +97+98+99+100. #Toán lớp 4 8. VRCT_ Yuky Angel 27 tháng 5 2016 lúc 14:21. Số số hạng của tổng là: (100-1):1+1=100 (số hạng) Tổng trên là: (100+1)x100:2=5050. Đs: 5050 Giúp với đi !!! Tính bằng cách thuận tiện nhất : a, 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + + 97 - 98 + 99 - 100 + 101. b, 10 - 12 + 14 - 16 + 18 - 20 + + 90 Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 - Trọn bộ lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Bài 3 (trang 48 Toán lớp 4): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 98 + 3 + 97 + 2. 56 + 399 + 1 + 4 . b) 364 + 136 + 219 + 181. 178 + 277 + 123 Vay Tiền Online Từ 18 Tuổi Bankso Vn. Bài tập Tính bằng cách thuận tiện nhất được GiaiToan hướng dẫn giúp các học sinh luyện tập về dạng bài tính nhanh. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập và nâng cao cách giải bài tập tính bằng cách thuận tiện nhất lớp 2, tính bằng cách thuận tiện nhất lớp 3, tính bằng cách thuận tiện nhất lớp 4, tính bằng cách thuận tiện nhất lớp 5. Mời các em cùng các thầy cô tham bằng cách thuận tiện nhất là gì?Tính bằng cách thuận tiện nhất là việc áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, … vào việc giải bài toán tính giá trị của biểu thức một cách nhanh, hợp lí và chính xác bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 Hướng dẫn Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số trong biểu thức thành từng nhóm có tổng hoặc hiệu là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…Lời giải98 + 3 + 97 + 2= 98 + 2 + 97 + 3 sử dụng tính chất giao hoán= 98 + 2 + 97 + 3 sử dụng tính chất kết hợp= 100 + 100= 200Tính bằng cách thuận tiện nhất 96 + 78 + 4 Lời giải96 + 78 + 4= 96 + 4 + 78 sử dụng tính chất giao hoán= 96 + 4 + 78 sử dụng tính chất kết hợp= 100 + 78= 178Tính bằng cách thuận tiện nhất 677 + 969 + 123 Lời giải677 + 969 + 123= 677 + 123 + 969 sử dụng tính chất giao hoán= 677 + 123 + 969 sử dụng tính chất kết hợp= 800 + 969= 1769Tính bằng cách thuận tiện nhất 448 + 594 + 52 Lời giải448 + 594 + 52= 448 + 52 + 594 sử dụng tính chất giao hoán= 448 + 52 + 594 sử dụng tính chất kết hợp= 500 + 594= 1094Tính bằng cách thuận tiện nhất 789 + 285 + 15Lời giải789 + 285 + 15= 789 + 285 + 15 sử dụng tính chất kết hợp= 789 + 300= 1089Tính bằng cách thuận tiện nhất 124 + 789 + 876 + 211 Lời giải124 + 789 + 876 + 211= 124 + 876 + 789 + 211 sử dụng tính chất giao hoán= 124 + 876 + 789 + 211 sử dụng tính chất kết hợp= 1000 + 1000= 2000Câu hỏi liên quanTính bằng cách thuận tiện nhấtTính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 125 x 25 x 8Tính bằng cách thuận tiện nhất 142 x 12 + 142 x 18Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + ....+ 18 + 19 + 20-Ngoài dạng bài tập Tính bằng cách thuận tiện nhất, các em học sinh có thể tham khảo thêm các dạng toán khác được GiaiToan đăng tải. Với phiếu bài tập này sẽ giúp các em rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các em học tập tốt!Lượt xem 583 Chủ đề liên quan Tính bằng cách thuận tiện nhất được GiaiToan biên soạn và đăng tải. Bài học này sẽ giúp các em luyện tập về dạng bài tính nhanh, củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em cùng tham khảo bằng cách thuận tiện nhất là gì? Cách tính bằng cách thuận tiện nhấtTính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 125 x 25 x 8 Tính bằng cách thuận tiện nhất 142 x 12 + 142 x 18Tính bằng cách thuận tiện nhất 54 6 + 72 6Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20Bài tập tính bằng cách thuận tiện nhấtTính bằng cách thuận tiện nhất là gì?Tính bằng cách thuận tiện nhất là việc áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, … vào việc giải bài toán tính giá trị của biểu thức một cách nhanh, hợp lí và chính xác nhất. Cách tính bằng cách thuận tiện nhấtQuy tắc 1 Nhóm các số trong biểu thức thành từng nhóm có tổng hoặc hiệu là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…Quy tắc 2 Phép cộng các số giống nhau được biểu diễn bằng phép nhânQuy tắc 3 Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chiaNhân một số với một tổng a x b + c = a x b + a x cNhân một số với một hiệu a x b – c = a x b – a x cMột tổng chia cho một số a + b c = a c + b cMột số trừ đi một tổng a – b + c = a – b – cQuy tắc 4 Vận dụng các tính chất với các số đặc biệtCác tính chất đó là0 nhân với một số 0 x a = a x 0 = 00 chia cho một số 0 a = 01 nhân với một số 1 x a = a x 1 = aChia một số cho 1 a 1 = aQuy tắc 5 Vận dụng tính chất của 4 phép tính để tách, ghép ở tử số hoặc ở mẫu số nhằm tạo ra thừa số giống nhau ở cả mẫu số và tử số rồi thực hiện rút gọn biểu dụ = Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 98 + 3 + 97 + 2Lời giải98 + 3 + 97 + 2= 98 + 2 + 97 + 3= 98 + 2 + 97 + 3= 100 + 100= 200Tính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 125 x 25 x 8 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 4 x 125 x 25 x 8Lời giải4 x 125 x 25 x 8= 4 x 25 x 125 x 8= 4 x 25 x 125 x 8= 100 x 1000= 100000Tính bằng cách thuận tiện nhất 142 x 12 + 142 x 18Tham khảo thêm cách giải chi tiết 142 x 12 + 142 x 18Lời giải142 x 12 + 142 x 18= 142 x 12 + 18= 142 x 30= 142 x 3 x 10= 426 x 10= 426Tính bằng cách thuận tiện nhất 54 6 + 72 6Lời giải54 6 + 72 6= 54 + 72 6= 126 6= 21Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20Tham khảo thêm cách giải chi tiết 1 + 2 + 3 + ....+ 18 + 19 + 20Lời giải1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20= 10 + 1 + 19 + 2 + 18 + 3 + 17 + 4 + 16 + 5 + 15 + 6 + 14 + 7 + 13 + 8 + 12 + 9 + 11 + 20= 10 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20= 10 + 20 x 10= 10 + 200= 210Bài tập tính bằng cách thuận tiện nhấtBài 1 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 237 + 357 + 763b 2345 + 4257 – 345Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 326 x 728 + 326 x 272b 2009 x 867 + 2009 x 133c 4 x 125 x 25 x 8d 2 x 8 x 50 x 25 x 125Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất 1235 x 6789 x 630 – 315 x 2Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 123 x 3 + 123 x 7b 45 x 17 - 45 x 9c 235 x 2 + 235 x 3 + 235 x 5d 102 x 18 - 102 x 6 - 102 x 2e 203 + 203 x 12 - 203 x 3f 37 x 28 + 37 x 72g 52 x 48 - 52 x 28h 120 x 4 +120 x 5 +120i 230 x 123 - 230 x 22 - 230j 135 x 37 - 135 + 135 x 64Bài 5 Tính bằng cách thuận tiện nhất237 + 357 + 7632345 + 4257 + 3455238 + 3476 - 4761987 - 538 - 4624276 + 2357 + 5724 + 76433145 + 2496 + 5347 + 7504 + 46532376 - 376 + 3425 - 4253576 - 4037 - 5963 + 6424142 x 12 + 142 x 875 x 18 + 25 x 1849 x 365 - 39 x 36522 x 413 - 22 x 13Bài 6 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5b 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25c 45 + 45 + 45 + 45 + 5 + 5 + 5 + 5d 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18e 125 + 125 + 125 + 125 - 25 - 25 - 25 - 25Bài 7 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 875 100 + 125 100b c d 25 x 675 x 4e 1500 3 x 5-Tính bằng cách thuận tiện nhất được GiaiToan chia sẻ trên đây. Hy vọng với bài tập này các em sẽ có thêm tài liệu ôn tập, nâng cao kỹ năng giải các dạng bài toán tính nhanh lớp 4, từ đó củng cố thêm kiến thức và học tốt môn học này hơn. Chúc các em học tốt, mời các em tham khảo thêm các dạng bài tập Toán lớp 4 trong chuyên mục Giải Toán Lớp 4 Tập 1, Luyện Tập Toán Lớp 4, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4, Toán Nâng Cao Lớp 4 được GiaiToan biên soạn nhé. \bold{\mathrm{Basic}} \bold{\alpha\beta\gamma} \bold{\mathrm{AB\Gamma}} \bold{\sin\cos} \bold{\ge\div\rightarrow} \bold{\overline{x}\space\mathbb{C}\forall} \bold{\sum\space\int\space\product} \bold{\begin{pmatrix}\square&\square\\\square&\square\end{pmatrix}} \bold{H_{2}O} \square^{2} x^{\square} \sqrt{\square} \nthroot[\msquare]{\square} \frac{\msquare}{\msquare} \log_{\msquare} \pi \theta \infty \int \frac{d}{dx} \ge \le \cdot \div x^{\circ} \square \square f\\circ\g fx \ln e^{\square} \left\square\right^{'} \frac{\partial}{\partial x} \int_{\msquare}^{\msquare} \lim \sum \sin \cos \tan \cot \csc \sec \alpha \beta \gamma \delta \zeta \eta \theta \iota \kappa \lambda \mu \nu \xi \pi \rho \sigma \tau \upsilon \phi \chi \psi \omega A B \Gamma \Delta E Z H \Theta K \Lambda M N \Xi \Pi P \Sigma T \Upsilon \Phi X \Psi \Omega \sin \cos \tan \cot \sec \csc \sinh \cosh \tanh \coth \sech \arcsin \arccos \arctan \arccot \arcsec \arccsc \arcsinh \arccosh \arctanh \arccoth \arcsech \begin{cases}\square\\\square\end{cases} \begin{cases}\square\\\square\\\square\end{cases} = \ne \div \cdot \times \le \ge \square [\square] ▭\\longdivision{▭} \times \twostack{▭}{▭} + \twostack{▭}{▭} - \twostack{▭}{▭} \square! x^{\circ} \rightarrow \lfloor\square\rfloor \lceil\square\rceil \overline{\square} \vec{\square} \in \forall \notin \exist \mathbb{R} \mathbb{C} \mathbb{N} \mathbb{Z} \emptyset \vee \wedge \neg \oplus \cap \cup \square^{c} \subset \subsete \superset \supersete \int \int\int \int\int\int \int_{\square}^{\square} \int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square} \int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square} \sum \prod \lim \lim _{x\to \infty } \lim _{x\to 0+} \lim _{x\to 0-} \frac{d}{dx} \frac{d^2}{dx^2} \left\square\right^{'} \left\square\right^{''} \frac{\partial}{\partial x} 2\times2 2\times3 3\times3 3\times2 4\times2 4\times3 4\times4 3\times4 2\times4 5\times5 1\times2 1\times3 1\times4 1\times5 1\times6 2\times1 3\times1 4\times1 5\times1 6\times1 7\times1 \mathrm{Radianas} \mathrm{Graus} \square! % \mathrm{limpar} \arcsin \sin \sqrt{\square} 7 8 9 \div \arccos \cos \ln 4 5 6 \times \arctan \tan \log 1 2 3 - \pi e x^{\square} 0 . \bold{=} + Inscreva-se para verificar sua resposta Fazer upgrade Faça login para salvar notas Iniciar sessão Mostrar passos Reta numérica Exemplos x^{2}-x-6=0 -x+3\gt 2x+1 reta\1,\2,\3,\1 fx=x^3 provar\\tan^2x-\sin^2x=\tan^2x\sin^2x \frac{d}{dx}\frac{3x+9}{2-x} \sin^2\theta' \sin120 \lim _{x\to 0}x\ln x \int e^x\cos xdx \int_{0}^{\pi}\sinxdx \sum_{n=0}^{\infty}\frac{3}{2^n} Mostrar mais Descrição Resolver problemas algébricos, trigonométricos e de cálculo passo a passo pt Postagens de blog relacionadas ao Symbolab Practice, practice, practice Math can be an intimidating subject. Each new topic we learn has symbols and problems we have never seen. The unknowing... Read More Digite um problema Salve no caderno! Iniciar sessão

tính bằng cách thuận tiện nhất 98 3 97 2